Tin tức MsP EC
Noun Endings
Ending
Usage
Example
-al
the act of doing, or the state of
betrayal, refusal
-ance/-ancy/-ence/-ency
relating to quality, state or condition
performance, infancy, prominence, urgency
-ation
action or process of; result of
creation, reformation
-ice
condition, quality or act
cowardice, notice
-er/-or
person or thing that performs the action
teacher,...
Cách phát âm của các phụ âm tiếng Anh
- TH có 2 cách phát âm là /θ/ (three) và /ð/ (then). Trong một số từ chỉ tên người và tên nơi chốn TH được phát âm là /t/ (Thailand, Thomas).
- Các chữ SH, S đứng đầu từ (shoe, sugar); SH, SS, TI, C đứng giữa từ (fashion, Russia, nation, ocean); SH đứng cuối từ (finish) đều được phát âm là /ʃ/.
- Các chữ J,...
CỤM TỪ RẮC RỐI – Part 4
Phân biệt 'shop' và 'store'
Thí dụ như hai tiếng shop và store. Gốc chữ shop từ tiếng Anh có nghĩa là cửa tiệm nhỏ trong đó vật dụng được chế tạo (made or shaped) còn store là cửa tiệm trong đó chứa vật dụng.
Shop:
-Ở bên Anh, người ta ưa dùng shop hơn store, nhất là cửa tiệm bán đồ sang như exclusive shop. Khi...
VOCABULARY: HOLIDAYS
O.N
Word
Pronunciation
Part of speech
Vietnamese equivalence
Examples
1.
Holiday
Summer holiday
Winter holiday
On holiday
Go on holiday
Go for holiday
/ ˈhɒlədeɪ /
/ ˈsʌmə(r) /
/ ˈhɒlədeɪ /
/ ˈwɪntə(r) /
/ ˈhɒlədeɪ /
N
N
N
Ngày nghỉ, kì nghỉ
Kỳ nghỉ hè
Kỳ nghỉ...
” CỤM TỪ RẮC RỐI” TRONG TIẾNG ANH – Part 3
Hear" và "Listen"
1) Về ý nghĩa:
A. “Hear”: Nghe thoáng qua, cái mà trong tiếng Anh gọi là “to be aware of sounds with ears”, nghe mà chưa có sự chuẩn bị và chủ tâm trước khi nghe.
E.g.
I can’t hear very well. (Tôi nghe không rõ lắm).
He could hear a dog barking. (Anh ta có thể nghe được tiếng chó sủa).
B. “Listen”: Chú ý nghe...
” CỤM TỪ RẮC RỐI” TRONG TIẾNG ANH – Part 2
1. In case of và in case:
a.In case of + N (= If there is/are )
Eg: In case of a fire, you should use stair.
(= If there is a fire, you shoulh use stair)
b. In case + S + do/does/did + V (= Because it may/might happen)
Eg: He took an umbrella in case it rained
(= He took an unbrella because it might rain)
2. As a result và as a result of:
a. As a result (+ clause) = therefore
Eg:...
TỔNG HỢP 1001 IDIOMS HAY
NUMBER
One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's...
” CỤM TỪ RẮC RỐI” TRONG TIẾNG ANH – Part 1
- Trong từ “Company” thì ai cũng biết đó là “công ty”. Nhưng xem phim thấy 2 người trong xe hơi nhìn vào gương chiếu hậu rồi nói “We’re got company” thì bạn sẽ hiểu như thế nào? Ở đây “company” nghĩa là “cái đuôi” - Chúng ta có cái đuôi bám theo. Một nghĩa khác của “company” là “bạn bè”. Ví dụ:...
Follow Us!