Tin tức MsP EC
HỌC GIAO TIẾP TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI
HỌC GIAO TIẾP TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI
=======================
☻ Khi bạn muốn nói chuyện với ai đó hoặc muốn ai đó nối máy cho bạn:
A: Hello, can I speak to Mr. Al please? Chào chị, xin cho tôi nói chuyện với ngài Al?
B: Speaking (= This is Al speaking here). Tôi đang nói đây (= Đây là Al đang nói điện thoại).
A: Hi, is John...
Từ chỉ dáng đi – kiểu đi trong Tiếng Anh
APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy
ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi
BABIES -> crawl : em bé -> bò
BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ
BEES -> flit : ong -> bay vù vù
BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò
BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao
BULLS -> charge : đi...
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp
Ø To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)
Mary is of a gentle nature: Mary có một bản chất tử tế.
Ø To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square
Ø To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc...
7 TỪ HAY BỊ PHÁT ÂM SAI NHẤT
1.Purpose (mục đích): danh từ này có phiên âm là ['pəəs], không phải là ['pəouz] như nhiều người vẫn phát âm. Lí do của sự nhầm lẫn này là do người học mặc định những từ có đuôi “-ose” đều có cách phát âm là /ouz/, ví dụ suppose [sə'pouz], propose [prə'pouz], dispose [dis'pouz] v.v. nhưng thực ra hoàn toàn không phải...
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp
Ø To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)
Mary is of a gentle nature: Mary có một bản chất tử tế.
Ø To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square
Ø To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc...
Cách nhận biết từ loại dựa vào vị trí khi làm bài tập điền từ
I. Danh từ (nouns):Danh thường được đặt ở những vị trí sau
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
Yesterday Lan went home at midnight.
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
His father works in...
Shipping (vận tải đường thủy)
Accurate a, exact; errorless (đúng, chính xác)
Accuracy n. accurately adv.
Carrier n, a person or business that transports passengers or goods (người hoặc một hãng vận chuyển)
Catalog a, a list or itemized display; v, to make an itemized list of (sách danh mục chi tiết)
Fulfill v, to finish completely (hoàn...
Meetings – Vocb
Word
Meaning
A.G.M.
Annual General Meeting
absentee
Person not at the meeting, not present.
agenda
Written list of points to be discussed at a meeting.
alternative
Choice of two or more possibilities.
attendee
Participant or person attending a meeting.
ballot
System of secret voting;
voters place their ballot-papers in a ballot-box;
casting...
Follow Us!