Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức » Tin tức MsP EC

Tin tức MsP EC

    TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN

     

    1. On time: đúng giờ Ex: Don’t rush because we are on time (Đừng vội vì chúng ta đang kịp giờ mà!) 2. In time: kịp giờ Ex: Remember to come in time! (Nhớ đến đúng giờ nhé!) 3. In the nick of time: đúng giờ trong suýt soát (chỉ một chút nữa là trễ giờ) Ex: The match was 15:00 and I was there at 14:58, just in a nick of time! (Trân...

    BÍ MẬT SAU “WEEK DAY NAMES”

     

    Một tuần lễ được phân chia ra làm 7 ngày với mỗi một cái tên tương ứng là Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday và Saturday là xuất phát từ quan niệm của người châu Âu cổ và liên quan đến hiểu biết của các nhà khoa học thời ấy về vũ trụ. Theo họ, Trái Đất là trung tâm của vũ trụ, có 7 hành tinh...

    Cach bien doi tu

     

    Danhtừ -->Tínhtừ a. ___ous: poison --> poisonous nerve --> nervous danger --> dangerous fame --> famous b. ___al (thuộcvề): Hay dùngvscácdanhtừcóđuôinhư "tion", "ic", "ment", "ture"... magic --> magical nature --> natural environment --> environmental industry --> industrial c. ___ish (theocáchcủa) fool --> foolish self -->...

    Singular/ plural Noun

     

    1/ Chỉ riêng danh từ đếm được mới có số nhiều. 2/ Thường thì số nhiều của danh từ hình thành bằng cách thêm S vào số ít. Ví dụ: Hilltop, hilltops (đỉnh đồi) Book, books (sách) Seat, seats (ghế) Roof, roofs (mái nhà) Rose, roses (hoa hồng) Image, images (hình ảnh) Armed forces (lực lượng vũ...

    Idioms – Phrases

     

    - According to estimation,… : theo ước tính,… - According to statistics, …. : theo thống kê,.. - According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..   - What is mentioning is that… điều đáng nói là …. - As far as I know,….. theo như tôi được biết,.. - It is worth noting that: đáng chú ý là - It was not by accident...

    MỘT SỐ LỜI CHÀO CUỐI THƯ

     

    - Yours truly, /Yours sincerely, /Yours, /Sincerely, /Very truly yours, (Kính thư,) - Best wishes, (Chúc mọi sự tốt lành,) - Love, (Thân mến,) - See you! /See ya! (Hẹn gặp lại!) - All for now, (Bây giờ xin dừng bút,) - Write soon! (Hãy sớm trả lời thư nhé!) - Good-bye for now, (Bây giờ xin chào tạm biệt nhé,) - Bye for now! (Bây giờ tạm...

    [50 CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY]

     

    What's up? - Có chuyện gì vậy? How's it going? - Dạo này ra sao rồi? What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? Nothing much. - Không có gì mới cả. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. It's none of your...

    10 MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI NÓI VỀ “THÓI QUEN”

     

    1. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…) 2. I (often) tend to...( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…) 3. You'll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó...) 4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc...