Hướng dẫn học
Các quy tắc phát âm trong tiếng anh cơ bản nhất
Cách phát âm của nguyên âm và phụ âm
– Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên nhưng không nhiều.
– Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
– Hầu hết các...
8 trường hợp dùng That không dùng Which trong câu mệnh đề quan hệ
Phía trước là “all, little, much, few, everything, none ” thì dùng “that” mà không dùng “which”.
Ex: There are few books that you can read in this book store.
(Có một vài cuốn sách mà bạn có thể đọc ở tiệm sách này).
Từ được thay thế phía trước vừa có người vừa có vật thì dùng “that” mà không dùng...
Relative clause (cont)
III. Phân loại: Có 2 loại mệnh đề quan hệ:
Mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clauses)
- Đây là mệnh đề cần thiết vì tiền ngữ chưa xác định, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa, không bị ngăn cách bởi dấu phẩy. ex: The man who/ that keeps the school library is Mr....
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ – RELATIVE CLAUSES
Định nghĩa:
- Mệnh đề quan hệ (relative clause) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (Adjective clause) là một mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (tiền ngữ).
- Mệnh đề quan hệ được nối với mệnh đề chính bằng các đại từ quan hệ WHO, WHOM, WHICH,...
Cách nhận biết từ loại dựa vào vị trí khi làm bài tập điền từ
Danh từ (nouns):
Danh thường được đặt ở những vị trí sau
Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
Yesterday Lan went home at midnight.
Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
His father works in...
SPEAKING TOPICS
YOURSELF
What is your full name?
Does your name have any special meaning?
Is your name important to you?
Have you ever changed your name? why?
Why do so many people change their names?
FAMILY
Describe your family/ can you tell me about your family?
How many brothers and sisters do you have?
What do they like doing in their free time?
What do your parents do?
How much time...
PHRASAL VERBS
A/ Trong tieáng Anh hieän ñaïi, ngöôøi ta hay duøng một hay hai particle (giôùi töø hay traïng töø ) sau ñoäng töø ñeå coù ñöôïc söï khaùc nhau veà yù nghóa. Ví duï: - give away = give sth to someone/anyone ( Cho ai , taëng ai caùi gì )
= to make known sth that sb wants to keep secret ( thoå loä,...
Follow Us!