Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Hướng dẫn học » Relative clause (cont)

Hướng dẫn học

Relative clause (cont)

III. Phân loại: Có 2 loại mệnh đề quan hệ:

  1. Mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clauses)

- Đây là mệnh đề cần thiết vì tiền ngữ chưa xác định, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa, không bị ngăn cách bởi dấu phẩy.                    ex:  The man who/ that  keeps the school library is Mr. Green.

Restrictive relative clause

- Nếu đại từ quan hệ làm tân ngữ thì ta có thể lược bỏ đi.

Ex: Here is the car I told you about.                           Do the tests I gave you.

  1. Mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining relative clauses)

- Đây là loại mệnh đề không cần thiết vì tiền ngữ đã được xác định, chỉ có tác dụng bổ nghĩa cho từ đứng trước nó, không có nó câu vẫn đầy đủ nghĩa.

- Mệnh đề quan hệ không xác định được ngăn với mệnh đề chính bằng các dấu phẩy.

- Từ/cụm từ đứng trước đại từ quan hệ thường là tên riêng (Mary, Hoa…), tên môn thể thao (football, tennis…), danh từ có các đại từ chỉ định( this, that, these, those) hoặc tính từ sở hữu (my, his, her, your…).

ex:  This is Mrs Lien, who helped me last week.

Non- Restrictive relative clause

Ex: This is my book. I bought it at ABC bookstore.à This is my book, which I bought at ABC bookstore.

  1. Mệnh đề quan hệ và giới từ:

- Giới từ có thể đứng sau động  từ hoặc trước đại từ quan hệ.

ex: This is the man whom Peter lives with. = This is the man with whom Peter lives.

- during, without luôn đứng trước đại từ quan hệ.

- Không dùng who/that sau giới từ.

- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,…) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.

  1. Rút gọn mệnh đề quan hệ:

Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).

  1. Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ bằng cụm Hiện tại phân từ_ V_ing):
  • Using: Mệnh đề quan hệ sẽ được rút gọn về cụm Hiện tại phân từ nếu câu trong mệnh đề quan hệ đó ở thể Chủ động.

Ex: The man who is standing over there is my father.

→ The man standing over there is my father.

Ex: The girl who helped you yesterday is a student of class 11/7.

→ The girl helping you yesterday is a student of class 11/7.

  1. Replacing/ Reducing RC by Past Participle Phrase (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ bằng Quá khứ phân từ (V3/ V_ed)).
  • Using: Mệnh đề quan hệ sẽ được rút gọn về cụm Quá khứ phân từ nếu câu trong Mệnh đề đó ở thể bị động.

Ex: The man who was invited to the party last night is my friend.

→ The man invited to the party last night is my friend.

**. Các cách xác định:

Verb ( Vs/ Ves) / Ved/ V2

*. S+ Relative Pronounce +           Tobe + V_ing.                                               (Chủ Động)

Have/ has/ had + P.P

 

*.

Tobe ( am/ is/ are / was/ were + P.P( V3/ Ved) )

S + R.P +             Tobe + Being + P.P ( V3/Ved)                                           ( Bị Động)

Have/ has/ had/ + Been + P.P ( V3/ Ved)).

 

  • Replacing/ Reducing RC by Infinitive Phrase ( Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ bằng cụm “ To_ infinitive”)
  • Using: Mệnh đề quan hệ sẽ được rút gọn bằng cụm “ To_infinitive” nếu:

+ Trong câu chứ số thứ tự ( first, second, third, next, last…).

Ex: He is the first person who came to class this morning.

→ He is the first person to come to class this morning.

+ Trong câu có chứa Modal verbs ( can, could, may, must…).

Ex: We had a river which we could swim in.

→ We had a river to swim in.

+ Trong câu có chứa từ chỉ sự duy nhất “ Only” :

Ex: He is only a man that helps you.

→ He is only a man to help you.

  1. Lược bỏ đại từ quan hệ:

Ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ nếu nó làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định và không có giới từ đứng trước nó.       Ex: Here is the car which I sold him.  ® Here is the car I sold him.

  1. THAT
  2. That được dùng trong những trường hợp sau:

- Thay Who/ Whom/ Which trong mệnh đề quan hệ xác định

- Sau so sánh nhất:

Ex: She is the most warm-heated woman. I have met her.àShe is the most warm-heated woman that I have met

- Sau những từ như: all, few, any, only, anything, last, first, It + be + …

Ex: Do all the test. I gave you them à Do all the test that I gave you.

It is the girl. She does this exercises.à It is the girl that does this exercises.

- Sau những danh từ vừa chỉ người vừa chỉ vật.

Ex: I see people and cattle. They go down town. à I see people and cattle that go down town.

  1. That không được dùng trong những trường hợp sau:

- Trong mệnh đề quan hệ không xác định.

Ex: This is Nam. He is my best friend. à      This is Nam who is my best friends

This is Nam that is my best friends. (wrong)

- Có giới từ đứng liền trước nó.

Ex: Here is the car. I told you about it. à     Here is the car which I told you about.

Here is the car about which I told you. /Here is the car that I told you about.

Here is the car about that I told you. (wrong)

Leave a Reply

You must be logged in to post a comment.