Articles By: Phương Minh

/ 15/06/2015 12:58 sáng

BÍ MẬT SAU “WEEK DAY NAMES”

Một tuần lễ được phân chia ra làm 7 ngày với mỗi một cái tên tương ứng là Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday và Saturday là xuất phát từ quan niệm của người châu Âu cổ và liên quan đến hiểu biết của các nhà khoa học thời ấy về vũ trụ. Theo họ, Trái Đất là trung tâm [&hellip

/ 31/05/2015 10:52 chiều

Cach bien doi tu

Danhtừ –>Tínhtừ a. ___ous: poison –> poisonous nerve –> nervous danger –> dangerous fame –> famous b. ___al (thuộcvề): Hay dùngvscácdanhtừcóđuôinhư “tion”, “ic”, “ment”, “ture”… magic –> magical nature –> natural environment –> environmental industry –> industrial c. ___ish (theocáchcủa) fool –> foolish self –> selfish child –> childish d. ___y (nhiều, đầy) sun –> sunny rain –> rainy health [&hellip

/ 24/05/2015 11:10 chiều

Một số cách trả lời “Tôi không biết”

Hay gặp nhất: Dunno Nếu các bạn chat/đọc nhiều thì sẽ thấy họ hay dùng kiểu này: let me = lemme, don’t know = dunno, give me = gimme… Tiện nói luôn, từ “them” thường bị rút đi còn ‘em, hay những chữ như her/him thì âm h cũng bị mất khi nối âm, tell her = tell-er, nghe Just [&hellip

/ 09/05/2015 4:03 chiều

Các mẫu câu đề nghị cơ bản

May/can I…..? ( tôi có thể….?) Do you mind if I…? (anh có thấy phiền không nếu tôi…..?) Am I allowed to….? (tôi được phép…. không ?) Could I possibly….? (tôi có thể…. không ?) Is it all right if…..? (có tiện không nếu ….?) Would/could you please…..? (anh có thể…..không ?) I’d appreciate it if you could….. (tôi rất [&hellip

/ 17/04/2015 3:56 chiều

MAKE phrase

- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp – make a change / changes : đổi mới – make a choice: chọn lựa – make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải – make a contribution to : góp phần vào – make a decision : quyết định – make an effort : nỗ lực – [&hellip

/ 15/04/2015 10:40 chiều

NHỮNG CỤM TỪ VỚI “AT”

• at any rate: bất kì giá nào • at disadvantage: gặp bất lợi • at fault: sai lầm • at present: hiẹn tại, bây giờ • at times:thỉnh thoảng • at risk: đang gặp nguy hiểm • at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên • at first: đầu tiên • at a glance: liếc nhìn • at [&hellip

/ 31/03/2015 11:25 chiều

Singular/ plural Noun

1/ Chỉ riêng danh từ đếm được mới có số nhiều. 2/ Thường thì số nhiều của danh từ hình thành bằng cách thêm S vào số ít. Ví dụ: Hilltop, hilltops (đỉnh đồi) Book, books (sách) Seat, seats (ghế) Roof, roofs (mái nhà) Rose, roses (hoa hồng) Image, images (hình ảnh) Armed forces (lực lượng vũ trang) Window, windows [&hellip

/ 17/03/2015 11:58 chiều

Idioms – Phrases

- According to estimation,… : theo ước tính,… - According to statistics, …. : theo thống kê,.. - According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..   - What is mentioning is that… điều đáng nói là …. - As far as I know,….. theo như tôi được biết,.. - It is worth noting that: đáng chú ý là - It was not by accident [&hellip