Tin tức MsP EC
1 vài từ lóng tiếng anh
Beat it
Đi chổ khác chơi
Big Deal !
Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dữ zậy !
Big Shot
Nhân vật quan trọng
Big Wheel
Nhân vật quyền thế
Big mouth
Nhiều Chuyện
Black and the blue
Nhừ tử
By the way
À này
By any means
By any which way
Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest
Tự nhiên
Break it up
Dừng tay
Come to think of it
Nghĩ...
Vocabulary on Sports
Common Sports
Archery Badminton Cricket Cycling Darts Football Golf Horse Racing Snooker Table- Tennis Tennis
Contact Sports
Boxing ...
600 từ Toiec – L1: Contract
L1 Contracts /'kɔntrækt/ N. hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết
Abide by v. to comply with, to conform
Agreement /ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)
Agree /ə'gri:/ v. agreeable adj. (đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận)
Assurance /ə'ʃuərəns/ ...
INVERSION IN ENGLISH
Đảo ngữ trong Tiếng Anh
Auxilary Verb= trợ động từ:
-to be: am, is, are, was, were,
-modal verbs: can, could, may, might, will, shall, would, must
-do, did
-have, has, had
Đào ngữ đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ (đại từ/danh từ)
Do you like football?
I don’t like football.
Neither do I.
I don’t like football, nor do I like...
Từ vựng về gia đình
Những từ chúng ta sử dụng để nói về gia đình (mẹ, cha, chị em...) cũng có thể có những nghĩa khác, hoặc chúng đứng một mình hoặc là một phần của mệnh đề hoặc thành ngữ.
Mother
* Những từ vựng khác về mother
mummy
mommy (US)
ma
mum
* Những từ khác với từ 'mother'
- mother tongue: ngôn ngữ mà bạn...
Idioms with numbers
1.
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
2.
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
5-6-7-9
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại...
100 cụm động từ quan trọng
Một Phrasal Verb là kết hợp của một động từ rất cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó. (Ví dụ: LOOK là NHÌN, AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER kết hợp lại phải hiểu với nghĩa là CHĂM SÓC).
Trong bài này đã chắt lọc...
Follow Us!