Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức

Tin tức

Tin tức từ trung tâm

    Từ vựng về gia đình

     

    Những từ chúng ta sử dụng để nói về gia đình (mẹ, cha, chị em...) cũng có thể có những nghĩa khác, hoặc chúng đứng một mình hoặc là một phần của mệnh đề hoặc thành ngữ. Mother * Những từ vựng khác về mother mummy mommy (US) ma mum * Những từ khác với từ 'mother' - mother tongue: ngôn ngữ mà bạn...

    Idioms with numbers

     

    1. - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai - my one and only copy: người duy nhất - a new one on me: chuyện lạ 2. - be in two minds: chưa quyết định được - for two pins: xém chút nữa 5-6-7-9 - at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù - knock somone for six: đánh bại...

    100 cụm động từ quan trọng

     

    Một Phrasal Verb là kết hợp của một động từ rất cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó. (Ví dụ: LOOK là NHÌN, AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER kết hợp lại phải hiểu với nghĩa là CHĂM SÓC). Trong bài này đã chắt lọc...

    CONFUSING WORDS (TỪ GÂY NHẦM LẪN)

     

                CONFUSING WORDS (TỪ GÂY NHẦM LẪN) (SƯU TẦM TỪ NHIỀU NGUỒN TÀI LIỆU KHÁC NHAU) Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: angel (N) = thiên thần        ...

    Bài tập về giói từ – Preposition

     

    Preposition 1-We are ashamed.......................his behavior. 2-Air is necessary ..............life. 3- I was absent ............. class yesterday. 4- Her voice sounds familiar............. me. 5- This work is not suitable................ him. 6-- Your profession is similar ........... mine. 7- This chemical is dangerous................... human. 8- Mr Smith is very...

    Passive Voice – Part 1

     

    I. CÁCH DÙNG: - Câu bị động tiếng Anh thường được dùng với nghĩa “được” hay “bị” với các mục đích sau: 1. Nhấn mạnh vào người chịu tác động hay nhận tác động hơn là người gây ra tác động đó. Ví dụ: He was rescued yesterday. (Anh ta đã được giải cứu hôm qua) 2. Khi không biết người gây ra tác...