Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức » Tin giáo dục » Passive Voice – Part 1

Hướng dẫn học, Tin giáo dục, Tin tức

Tin tức từ trung tâm

Passive Voice – Part 1

I. CÁCH DÙNG:

- Câu bị động tiếng Anh thường được dùng với nghĩa “được” hay “bị” với các mục đích sau:

1. Nhấn mạnh vào người chịu tác động hay nhận tác động hơn là người gây ra tác động đó.
Ví dụ: He was rescued yesterday. (Anh ta đã được giải cứu hôm qua)
2. Khi không biết người gây ra tác động đó là ai.
Ví dụ: My book was taken away. (Cuốn sách của tôi đã bị lấy đi)
3. Khi bản thân người nói vì lý do nào đó không nêu ra người gây ra tác động hay hành động đó.
Ví dụ: I was informed about your business trip. (Tôi đã được thông tin về chuyến công tác của anh)
II. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU BỊ ĐỘNG TIẾNG ANH
1. Chỉ có Ngoại động từ (transitive verbs) mới có thể dùng trong câu bị động.
– “Ngoại động từ” là loại động từ có một “Tân ngữ” đứng sau.
Ví dụ: He meets me everyday. (Anh ấy gặp tôi)
(Phân tích: “meet” được gọi là “Ngoại động từ” vì nó có “Tân ngữ” (me) đứng sau)
– “Tân ngữ” được định nghĩa là bộ phận đứng sau động từ hoặc giới từ để chỉ người hay vật chịu tác động hay tiếp nhận tác động do chủ ngữ câu gây ra. “Tân ngữ” có thể là Đại từ (me,him,her,us,you,them,it) hoặc cụm từ như “My book” trong câu “He borrowed my book (Anh ấy đã mượn cuốn sách của tôi)”

III. CÔNG THỨC
1, Công thức chung

 

         S + tobe + PII  ……  ( by O)

2, Cách chuyển

                Active :                         S          +        V      +             O

 

Passive :                        S         +         be PII…         by O

O trong câu chủ động -> S trong câu bị động

S trong câu chủ động -> by O trong câu bị động

V trong câu chủ động -> be PII trong câu bị động

Động từ tobe chia theo thì

S câu chủ động chỉ chung chung (they , people, she, …) -> câu bị động không cần “by O”

Ghi chú:
– Đối với động từ Theo quy tắc (REGULAR) thì Phân từ quá khứ là “V-ED”
– Đối với động từ Bất quy tắc (IRREGULAR) thì Phân từ quá khứ ở cột III bảng “ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC”: Ví dụ: to take – took – taken: (taken= past participle)

* Câu bị động có thể dùng trong hầu hết các thời của tiếng Anh. Sau đây là một số thời chính của tiếng Anh:

Tenses Active Passive Examples
HTĐ S + V(s/es) + O S + am/is/are + PII (by O) I watch TV.

à TV is watched .

HTTD S + am/is/are + V-ing S + am/is/are + being + PII (by O) I am watching TV

à TV is being watched .

HTHT S + has/have + PII + O S + have/has + been + PII (by O) I have watched TV

à TV has been watched .

QKĐ S + VQK/ed + O S + was/were + PII (by O) I watched TV

à TV was watched .

QKTD S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + PII (by O) I was watching TV

àTV was being watched .

QKHT S + had + PII  + O S + had + been  + PII (by O) I had watched TV.

àTV had been watched .

TLĐ S + will/shall + Vnt + O S +will/shall + be + PII (by O) I will watch TV.

àTV will be watched .

TLG S + am/is/are + going to + Vnt + O S + am/is/are + going to + be + PII (by O) I am going to watching TV.

àTV is going to be watched .

TLHT S + will have P.P + O S + will have + been + P.P She will have cleaned the floor by the time he comes

The floor will have been cleaned by the time he comes

ĐTKT S + Vkt + Vnt + O S + Vkt  + be + PII (by O) I shouldn’t watch TV.

àTV shouldn’t be watched .

Leave a Reply

You must be logged in to post a comment.