Articles By: Phương Minh

/ 14/08/2014 3:32 chiều

Quite a, such a, what a, etc.

Quite a, such a, what a I. Giới thiệu: Sau Quite, Such và What ta có thể dùng A/ An. Có thể dùng kèm tính từ: Quite/ Such/ What + a/an + Adj + Noun. II. Very, Quite, Rather, etc. A/ an + Very/ fairly/ really. It’s a very old house. Đó là một ngôi nhà rất cổ. It’s a [&hellip

/ 14/08/2014 3:23 chiều

BASIC PHRASAL VERBS

Phrasal verbs. Meaning. Phrasal verbs. Meaning. Accuse of tố cáo. Get up thức dậy. Apply for nộp đơn xin việc. Get over vượt qua. Belong to thuộc về. Give up từ bỏ. Break down Làm hư hỏng. Give in chịu thua. Call off hủy bỏ. Give out hết, cạn kiệt. Call on Kiêu gọi. Give over Thôi, chấm dứt. Call [&hellip

/ 07/08/2014 4:18 chiều

Inventory (kiểm kê hàng hóa – hàng tồn kho)

Adjust              v. to change in order to match or fit, to cause to correspond (điều chỉnh, dàn xếp ) Adjustment n.  adjustable adj. Automatic         adj. Operating independently (tự động) Automation n.  automatically adv. Crucial             adj. Extremely significant or important (chủ yếu) Discrepancy     n. a divergence or disagreement (sự bất đồng, bất hòa) Disturb             v. to interfere with, to interrupt (làm [&hellip

/ 07/08/2014 10:10 sáng

Conjunctions – Liên từ

1. Định nghĩa: Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề. 2. Phân loại: Liên từ được chia làm hai loại chính: a. Đẳng lập (song song): Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau [&hellip

/ 05/08/2014 1:57 chiều

Tag questions (câu hỏi đuôi)

A.     Công thức                               S + V + O, trợ ĐT (not) + ĐẠI TỪ? Trong đó : Phần câu hỏi đuôi là giống nhau. Nếu chủ ngữ của động từ ở mệnh đề chính là danh từ, ta phải dùng đại từ danh từ thay nó ở câu hỏi. Đại từ ở phần câu hỏi đuôi luôn phải ở dạng chủ ngữ (in [&hellip

/ 29/07/2014 10:48 sáng

7 TỪ HAY BỊ PHÁT ÂM SAI NHẤT

1.Purpose (mục đích): danh từ này có phiên âm là [‘pəəs], không phải là [‘pəouz] như nhiều người vẫn phát âm. Lí do của sự nhầm lẫn này là do người học mặc định những từ có đuôi “-ose” đều có cách phát âm là /ouz/, ví dụ suppose [sə’pouz], propose [prə’pouz], dispose [dis’pouz] v.v. nhưng thực ra hoàn toàn [&hellip

/ 28/07/2014 9:24 sáng

Một số cụm từ thông dụng về chuyên ngành Tài chính ngân hàng

Making transactions –                                  Tiến hành giao dịch I’d like to withdraw £100, please                tôi muốn rút 100 bảng I want to make a withdrawal                        tôi muốn rút tiền how would you like the money?                    anh/chị muốn tiền loại nào? in tens, please (ten pound notes)                 cho tôi loại tiền 10 bảng could you give me some smaller notes?    anh/chị có thể [&hellip

/ 25/07/2014 2:54 chiều

Từ tiếng anh thông dụng trong “football”

Attack (v) : Tấn công Attacker (n) : Cầu thủ tấn công Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương Beat (v) : thắng trận, đánh bại Bench (n) : ghế Captain (n) : đội trưởng Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng [&hellip