Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Hướng dẫn học » BASIC PHRASAL VERBS

Hướng dẫn học

BASIC PHRASAL VERBS

Phrasal verbs.

Meaning.

Phrasal verbs.

Meaning.

Accuse of tố cáo. Get up thức dậy.
Apply for nộp đơn xin việc. Get over vượt qua.
Belong to thuộc về. Give up từ bỏ.
Break down Làm hư hỏng. Give in chịu thua.
Call off hủy bỏ. Give out hết, cạn kiệt.
Call on Kiêu gọi. Give over Thôi, chấm dứt.
Call about giải thích vể. Go by Trôi qua.
Call for Đòi. Go down lặn.
Call in Ghé vào. Go in bước vào.
Call out gọi to. Go off Ung, thối.
Call up gợi nhớ lại. Go on tiếp tục.
Carry on tiếp tục. Go out Đi ra ngoài.
Carry out tiến hành. Go over vượt qua, kiểm tra
Carry off bắt đi. Go up Tăng giá.
Carry over Lưu lại, giữ lại. Go without nhịn, chịu thiếu.
Catch up with Theo kịp. Grow up lớn lên.
Catch up in Quá bận bịu. Hang on chờ điện thoại.
Catch on nổi tiếng. Hear from nhận tin.
Catch out bắt quả tang. Keep on tiếp tục.
Come to Lên đến, đi đến. Lay out Cho nghỉ việc.
Come to pass xảy ra. Live on sống dựa vào.
Come across Tình cờ gặp, bắt gặp. Look like Trông giống.
Come after Theo sau. Look after Chăm sóc.
Come away Tách ra khỏi. Look at Nhìn, ngắm.
Come back trở lại. Look away Nhìn chổ khác.
Come down Ra trường. Look back Quay nhìn lại.
Come between Can thiệp vào. Look down Nhìn xuống.
Come from đến từ. Look forward to Mong đợi.
Come in mời vào. Look down on Coi thường.
Come off xảy đến. Look up to Kính trọng.
Come on Theo sau. Look out Chú ý, coi chừng.
Come out xuất hiện. Look up Nhìn lên.
Come over đến thăm. Object to phản đối.
Come to hồi tỉnh. Pay off Thành công.
Come up Đi lên. Pay for Chi trả.
Come up against Đương đầu. Pay up trả hết(nợ).
Come up to đến gần Put away khử.
Come up with Cho ra, tạo ra. Put back để lại.
Cut back giảm bớt. Put down bỏ xuống.
Cut off ngắt lời. Put in Thi hành.
Cut out cắt đột ngột. Put in for Tham gia.
Die out biến mất. Put off cởi.
Dress up Ăn mặc sang trọng. Put on mặc.
Fill in điền thông tin. Put through to nối dây.
Get across vượt qua. Put up Xây dựng, đề cử.
Get away with Mang theo. Put up with chịu đựng.
Get down Đi xuống. Sell out Bán hết.
Get off xuống xe. Send for Cho mời đến.
Set off khởi hành. Sort out sắp xếp, lựa chọn.
Set up Thành lập. Stand for Thay thế cho.
Settle down ổn định cuộc sống. Stand out nổi bật.
Take off cất cánh. Think over Suy nghĩ cẩn thận.
Take over đảm nhận trách nhiệm. Touch down hạ cánh, cập bến.
Turn down Không chấp nhận. Turn into trở thành.
Turn on mở. Turn off tắt.
Turn back trở lại. Wear out Mòn, cũ.
Depend on phụ thuộc vào. Keep up with Theo kịp ai đó.
Come about xảy ra Cream about Mơ thấy
Go about bắt đầu Tell about kể về
Talk about Nói về Learn about biết về
Walk about Đi quanh quẩn Travel about Du lịch đó đây
Come cross Tình cờ gặp Ask for Đòi, yêu cầu
Live for sống vì Sit for đại diện cho
Pray for cầu nguyện Care for Quan tâm
Leave for Đi đến Buy for Mua cho
Borrow from mượn(của ai) Start from khởi hành từ
Differ from Khác với Make of Làm bằng(gỗ)
Die from/ of chết vì Recover from Bình phục
Hear from Nghe tin Escape from trốn khỏi
Think of Nghĩ về Keep off Tránh xa
Talk over thảo luận Compare with So sánh với
Show up xuất hiện Use up Dùng cạn hết
Put up with chịu đựng Share with Chia sẽ
Deal with giải quyết Save up để dành
Ring up điện thoại Hang up Treo lên
Cover up Che lại Tear up Xé nát
Dry up cạn khô    
 

Leave a Reply

You must be logged in to post a comment.