Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức » Tin giáo dục » Quite a, such a, what a, etc.

Tin giáo dục

Quite a, such a, what a, etc.

Quite a, such a, what a

I. Giới thiệu:

Sau Quite, Such và What ta có thể dùng A/ An.
Có thể dùng kèm tính từ: Quite/ Such/ What + a/an + Adj + Noun.

II. Very, Quite, Rather, etc.

A/ an + Very/ fairly/ really.

It’s a very old house.
Đó là một ngôi nhà rất cổ.

It’s a fairly long walk.
Đó là một quãng đường đi bộ khá là xa.

I made a really stupid mistake.
Tôi phạm một sai lầm thực sự là ngớ ngẩn.

Nhưng:
1. Quite+ a/an + danh từ.

It’s quite an old house.
Đó là một ngôi nhà khá cổ.

There was quite a party.
Một bữa tiệc ra trò.

2. A + rather hoặc Rather + a/an
A/an đi trước hoặc sau Rather đều được.

It’s a rather old house.
Đó là một ngôi nhà khá là cổ.
Hoặc: It’s rather an old house.

Chú ý: Vì “A”+ phụ âm; “An” + nguyên âm nên “A + rather” và “Rather + a/an + (tính từ) + danh từ”.

3. Very/ Quite/ rather/… + adjective + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được

They’re very old houses.
Chúng là những ngôi nhà rất cổ.

This is quite nice coffee.
Cà phê này thực sự rất ngon.

III. So & Such a:

SO
Cấu trúc: Be+ So+ Adj
The test was so easy.
Bài kiểm tra rất dễ.

The hill was so steep.
Ngọn đồi rất là dốc.

The weather is so nice.
Thời tiết thật đẹp.

Tâm’s jokes are so awful.
Trò đùa của anh ấy thật kinh khủng.

SUCH A/AN
Cấu trúc: Such+ A/an+ (Adj) + Noun
It was such an easy test.
Đó là loại bài kiểm tra dễ như thế.

It was such a steep hill.
Đó là loại đồi rất dốc.
Such + Adj+ Plural/ Uncountable Noun
We are having such nice weather.
Chúng ta có một ngày thật đẹp trời.

Tâm tells such awful jokes.
Tâm kể những trò đùa kinh khủng như thế.

So/ such với “long, far, many/much và a lot of”

It’s so long since I saw you.
Từ lúc gặp em đến nay là một
khoảng thời gian dài.

Why are we so far from the beach?
Tại sao chúng ta lại xa biển vậy?

There was so many people.
Ở đây có rất nhiều người.

It’s such a long time since I saw you.
Từ lúc gặp em đến nay là một
khoảng thời gian dài.

It’s such a long way to the beach.
Đường tới biển khá xa.

I’ve never seen such a lot of people.
Con chưa bao giờ gặp nhiều người như thế.

So…(that) & Such… (that)

Kim Anh was so angry with her husband.
Kim Anh rất giận chồng mình.

I was so unlucky you wouldn’t believe it.
Tôi xui đến mức mà chắc anh không tin
nổi đâu.

Lan got such a nice welcome (that)
she almost cried.
Được chào đón nồng nhiệt đến mức Lan
suýt bật khóc.
I had such bad luck you wouldn’t believe it.
Tôi xui đến mức mà chắc anh không tin
nổi đâu.

IV. What a
Câu cảm thán với What:
a. What+ a/an + (tính từ) + danh từ số ít+ “!”.

What a good idea!
Thật là một ý tưởng hay!

What a small waist you’ve got!
Vòng eo bạn nhỏ thật!


b. What + (adj) + danh từ số nhiều + “!”.

What lovely flowers!
Những bông hoa mới đẹp làm sao!

What nice shoes you’ve got on!
Đôi giày bạn đi đẹp quá!

c. What+ danh từ không đếm được + (mệnh đề) + “!”.

What rubbish!
Bẩn/ dơ quá!

What fun we had!
Mắc cười/ buồn cười quá!


(Tư liệu tham khảo:
Oxford Practice Grammar, John Eastwood & Oxford Dictionary)

Leave a Reply

You must be logged in to post a comment.