1. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…)
2. I (often) tend to…( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…)
3. You’ll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó…)
4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi)
5. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng
6. Whenever I get the chance, I…(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó
Cấu trúc 5 và 6 ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều.
7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó
Cấu trúc 7 đôi khi dùng để nói về một thói quen xấu
8. I can’t (seem to) stop…(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó
9. I always…( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó
10. I can’t help…(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó
Cấu trúc 8 và 10, người nói biết đây là một thói quen xấu nhưng vẫn không bỏ được thói quen đấy
Tin tức MsP EC
10 MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI NÓI VỀ “THÓI QUEN”
Bài viết liên quan
TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN
BÍ MẬT SAU “WEEK DAY NAMES”
Cach bien doi tu
Singular/ plural Noun
Idioms – Phrases
- Site
Follow Us!