Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức » Tin tức MsP EC » Một số cấu trúc đặc biệt thông dụng

Hướng dẫn học, Tin tức, Tin tức MsP EC

Một số cấu trúc đặc biệt thông dụng

Một số cấu trúc cầu khiến (causative)

1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
Ex: I’ll have Peter fix my car
– I’ll get Peter to fix my car.

2. To have/to get sth done(V3,PP) = làm một việc gì bằng cách thuê người khác

Ex: I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc – chứ không phải tôi tự cắt)
– I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ – không phải tự rửa)

Notes: Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: To want/ would like Sth done. (Ít dùng)

Ex: I want/ would like my car washed.

- Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là: What do you want done to Sth?

Ex: What do you want done to your car?

3. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì

Ex: The bank robbers made the manager give them all the money.
The bank robbers forced the manager to give them all the money.

- Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ:
To make sb/sth + adj

Ex: Wearing flowers made her more beautiful.
Chemical treatment will make this wood more durable

4. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao
Ex: Working all night on Friday made me tired on Saturday.

- To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao
Ex: The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.

Notes: Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + V as object.

Ex: The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.

- Tuy nhiên nếu tân ngữ của make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt it giữa make và tính từ: Make + adj + noun/ noun phrase.

Ex: The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.

5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì

Ex: I let me go.
At first, she didn’t allow me to kiss her but

6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
Ex: Please help me to throw this table away.
She helps me open the door.

Notes: Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.

Ex: This wonder drug will help (people to) recover more quickly.

- Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau, người ta sẽ bỏ tân ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.

Ex: The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.

7. Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear
– Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi đôi chút khi động từ sau tân ngữ của chúng ở các dạng khác nhau.

+ To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành động được chứng kiến từ đầu đến cuối)

Ex: I heard the telephone ring and then John answered it.

+ To see/to watch/ to hear sb/sth doing sth (hành động không được chứng kiến trọn vẹn mà chỉ ở một thời điểm)

Ex: I heard her singing at the time I came home.

1.USED TO : ( Đã từng )
Công thức :
S + USED TO + INF.
– Để chỉ hành động xãy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa .
I used to smoke : tôi từng hút thuốc ( bây giờ không còn hút nữa )
There used to be a river here : đã từng có một con sông ở đây
2.BE/GET USED TO (quen )

CÔNG THỨC :
S (người ) + GET/BE + USED TO + VING /N
Để diển tả một rằng chủ từ quen với sự việc đó

I am used to getting up late on Sundays. : tôi quen dậy trể vào chủ nhật
I am used to cold weather : tôi quen với thời tiết lạnh
Dùng get khi chỉ một quá trình quen dần dần
Don’t worry ! you will get used to live here soon : đừng lo bạn sẽ sớm quen với việc sống ở đây thôi.

3.arkred”>BE USED TO ( được sử dụng để )
Công thức :
S ( thừong là vật )+ BE + USED TO + INF.

Đây là thể bị động của động từ use với nghĩa là : sử dụng

A knife is used to cut the cake : một con dao được sử dụng để cắt bánh .

4. USE ( sử dụng )
Công thức :
S + USE + N ( to inf. )

I use a knife to cut it : tôi sử dụng một con dao để cắt nó

Leave a Reply

You must be logged in to post a comment.