Tin tức
100 câu HSG lớp 7
1) Life _____ easier thanks to technology.
is getting
gets
get
are getting
2) Michael is generally a ____
woman's name
surname
man's name
family name
3) I have a friend called Fabrice. He______from France.
came
come
comes
has come
4) He's her closest...
Countable & Uncountable Noun – Ex
BÀI TẬP - Danh từ và sự phù hợp
A. Vài câu sau đây là chính xác và một số câu khác có chứa từ không cần thiết. Nếu câu đúng, hãy đánh dấu (V). Nếu câu nào sai, gạch đi từ không cần thiết và viết nó ra khoảng trống.
► Would you like a piece of cake? (______V_____)
► I like a pop music very much....
MỘT SỐ CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH
It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết
mọi thứ
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
According...
DO – MAKE – TAKE – HAVE COLLOCATION
do
make
take
have
notes
take action
To take action means to act positively and decisively to resolve a problem. (light)
take advantage
have an advantage
To take advantage of something or someone means to profit from the momentary situation of the person or thing. To have an advantage means to be in a better position than someone else.
make amends
To...
Giải trí bằng 1 vài từ lóng tiếng anh
Beat it
Đi chổ khác chơi
Big Deal !
Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dữ zậy !
Big Shot
Nhân vật quan trọng
Big Wheel
Nhân vật quyền thế
Big mouth
Nhiều Chuyện
Black and the blue
Nhừ tử
By the way
À này
By any means
By any which way
Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest
Tự nhiên
Break it up
Dừng tay
Come to think of it
Nghĩ...
CONFUSING WORDS (TỪ GÂY NHẦM LẪN)
những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
angel (N) = thiên thần angle (N) = góc (trong hình học)
cite (V) = trích dẫn site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn...
GERUND, PERFECT GERUND, PASSIVE, PASSIVE INFINITIVE, PASSIVE GERUND
Exercise 1: Supply an appropriate form for each verb ( passive or active/ gerund or infinitive).
1. I don’t enjoy (laugh) ................. at by other people.
2. I want ( see) ...................... the house where our president was born
3. You must tell me the truth. I insist on ( tell) ................ the truth.
4. I can’t stand ( work) .................... with such a...
Những từ và cụm từ dùng với động từ nguyên mẫu
- Too + tính từ + động từ nguyên mẫu
You are too young to understand.
For + đại từ có thể dung trước động từ nguyên mẫu:
The coffee is too hot for me to drink.
Cấu trúc trên có thể chuyển sang dạng so + tính từ + that
The coffee is so hot that I can’t drink it.
Chúng ta cũng có thể dùng trạng từ trong cấu trúc...
Follow Us!