Cấu tạo của cụm danh từ
- Hầu hết các cụm danh từ có cấu trúc gồm bốn thành phần theo trật tự như bảng sau:
Xét ví dụ: Four of the out standing stdudents of phisics from the National University
Từ hạn định |
Bổ ngữ |
Danh từ chính |
Bổ ngữ đứng sau |
||
Four of |
the |
outstanding |
students |
of physics |
from the National University |
- Không phải trong mọi trường hợp cụm danh từ đều có đủ các thành phần như trên mà có thể chỉ có một hoặc hai thành phần phụ kết hợp với danh từ chính.
Từ hạn định:
Trong một cụm danh từ, thành phần đầu tiên thường là các từ hạn định. Từ hạn định gốm nhiều loại khác nhau:
- Mạo từ: a, an, the
- Chỉ định từ: this, that, those, these
- Số từ: one, two, three; third, second …
- Sở hữu từ: my, his, her, their, …
- Lượng từ: some, many, any, a lot …
- Lưu ý: trong một cụm danh từ, mạo từ, số từ và lượng từ phải hoà hợp với danh từ về số.
- Nếu danh từ chính là danh từ không đếm được thì mạo từ, số từ hoặc lượng từ đứng trước nó phải là những mạo từ và lượng từ phù hợp (some, any, a little, little…).
- Nếu danh từ chính là danh từ đếm được thì mạo từ, số từ hoặc lượng từ đứng trước nó phải là những mạo từ, số từ hoặc lượng từ phù hợp, và tuỳ thuộc vào danh từ ở số ít hay số nhiều.
Bổ ngữ:
Bổ ngữ trong cụm danh từ có hai vị trí đứng: bổ ngữ đứng trước và bổ ngữ đứng sau:
- Bổ ngữ đứng trước có thể là danh từ hoặc tính từ, hoặc có thể là cả danh từ và tính từ.
- Bổ ngữ đứng sau có thể là một cụm giới từ hoặc một mệnh đề tính từ.
- Trong một cụm danh từ có thể có một hoặc vài bổ ngữ đứng sau.
Trở lại ví dụ trên, ta xem xét kỹ lại sẽ được như bảng sau:
Từ hạn định |
Bổ ngữ |
Danh từ chính |
Bổ ngữ đứng sau |
||
Four of |
the |
outstanding |
students |
of physics |
from the National University |
số từ |
mạo từ |
tính từ |
danh từ chính |
cụm giới từ |
cụm giới từ |
Danh từ chính:
Đây là thành phần quan trọng nhất, không thể thiếu được trong cụm danh từ.
Ví dụ:
a black cat con mèo đen
mạo từ tính từ danh từ TT
Amateur Football Club Câu lạc bộ bóng đá nghiệp dư
danh từ tính từ danh từ TT
2. Cách thành lập cụm danh từ
1.S(person) + tobe + adj
= one’s + N/ being adj
Ex: I was very tired = my tiredness/ being tired
2. S(person) + tobe + adv + adj
= one’s + adj + N
Ex: He is seriously ill = his serious illness
3. S(person) + V + (O)
= one’s + N + (O)
Ex: He helps me = his help
Mary advised me = Mary’s advice
4. S(person) + V + adv
= one’s + adj + N
Ex: He arrived early = His early arrival
Hung treats me badly = His bad treatment
5. S(person) + V
= one’s + V-ing
Ex: He got up late = His getting up late
6. S(thing) + tobe + adj
= A/An/The/one’s…+adj + N
Ex: The house is big = The big house
Follow Us!