Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức

Tin tức

Tin tức từ trung tâm

    MỆNH ĐỀ TƯƠNG PHẢN

     

    In spite of / despite / although đều được sử dụng để diễn tả sự tương phản, đối lập, tuy nhiên lại có sự khác biệt về cấu trúc giữa chúng. 1. Phrases of concession (Cụm từ chỉ sự nhượng bộ): In spite of / despite Sau in spite of và despite chúng ta sử dụng một danh từ/ danh động từ (V-ing) hoặc một đại...

    25 thành ngữ tiếng anh thường gặp

     

    1. as easy as pie means "very easy" (same as "a piece of cake") Example: He said it is a difficult problem, but I don't agree. It seems as easy as pie to me! 2. be sick and tired of means "I hate" (also "can't stand") Example: I'm sick and tired of doing nothing but work. Let's go out tonight and have fun. 3. bend over backwards means "try very hard" (maybe too much!) Example: He bent...

    Từ hỗn hợp-blend words

     

    Bạn chắc sẽ thấy quen thuộc khi có ai đó nhắc đến danh từ smog (khói sương) được tạo bởi 2 từ smoke (khói) và fog (sương mù) phải không? Hay những ví dụ khác như sự kết hợp giữa breakfast (bữa sáng) và lunch (bữa trưa) tạo thành brunch (bữa ăn nhẹ sau bữa sáng và trước bữa trưa), motel (nhà trọ) được tạo...

    Câu giả định (subjunctive)

     

    Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm một việc gì. Câu giả định có tính chất cầu khiến chứ không mang tính ép buộc như câu mệnh lệnh. Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau một số động...

    RELATIVE CLAUSE

     

    RELATIVE CLAUSE  I. Định nghĩa mệnh đề quan hệ: - Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó. - Xét ví dụ sau: The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend. Trong câu này phần...

    V-ing and To V excercise

     

    1. My father usually helps me_______ English. a. to learn                  b. learn                      c. learning                        d. both a and b 2. He was heard_______ shout. a. to                    b. of                          c. by...

    BÀY TỎ Ý KIẾN BẰNG TIẾNG ANH

     

    Các cụm từ cơ bản: Nêu ý kiến In my opinion... The way I see it... If you want my honest opinion.... According to Lisa... As far as I'm concerned... If you ask me... Hỏi ý kiến What's your idea? What are your thoughts on all of this? How do you feel about that? Do you have anything to say about this? What do you think? Do you agree? Wouldn't...

    So – Too – Either – Neither

     

    Positive Statements (So- Too) So + Auxiliar + Subject                           Subject + Auxiliar + Too I like dogs                            So       does        Mary.                              Mary      does       too. I went to the movies                 ...