Tin tức
Cách nhận biết từ loại dựa vào vị trí khi làm bài tập điền từ
I. Danh từ (nouns):Danh thường được đặt ở những vị trí sau
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
Yesterday Lan went home at midnight.
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
His father works in...
Shipping (vận tải đường thủy)
Accurate a, exact; errorless (đúng, chính xác)
Accuracy n. accurately adv.
Carrier n, a person or business that transports passengers or goods (người hoặc một hãng vận chuyển)
Catalog a, a list or itemized display; v, to make an itemized list of (sách danh mục chi tiết)
Fulfill v, to finish completely (hoàn...
Giới từ chỉ nơi chốn
1. Nghĩa
The bird is in/inside the cage. (Chú chim ở trong lồng.)
Susie is diving in/into the water. (Susie đang lặn xuống nước.)
Jack is getting out of the car. (Jack đang ra khỏi xe.)
They’re waiting outside the bank. (Họ đang chờ bên ngoài ngân hàng.)
The jug is on the table. (Cái hũ ở trên bàn.)
The book is on top of the shelf....
Meetings – Vocb
Word
Meaning
A.G.M.
Annual General Meeting
absentee
Person not at the meeting, not present.
agenda
Written list of points to be discussed at a meeting.
alternative
Choice of two or more possibilities.
attendee
Participant or person attending a meeting.
ballot
System of secret voting;
voters place their ballot-papers in a ballot-box;
casting...
Electronics (điện tử)
Disk n, an object used to store digital information (đĩa máy tính)
Facilitate v, to make easier (làm cho dễ dàng, thuận tiện)
Network n, an interconnected group or system (mạng lưới)
Popularity n, the state of being widely admired, sought (tính đại chúng, phổ biến)
Popularize v. ...
LOVE – vocabulary
Chat up - bắt đầu tìm hiểu
to chat (somebody) up : bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương
to flirt (with somebody) : tán tỉnh ai đó
a flirt : người thích tán tỉnh người khác phái
a blind date : một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mình chưa từng gặp
lonely hearts : những mẫu tự giới thiệu nhỏ...
Product Development (phát triển sản phẩm)
Product Development (phát triển sản phẩm)
Anxious adj. Worried (lo âu, băn khoăn)
Anxiety n. anxiously adv. (mối lo âu)
Ascertain v. to discover, to find out for certain (tìm hiểu một cách chắc chắn)
Assume v. to take upon oneself, to believe to be true (cho rằng, thừa...
Tân ngữ (complement / object) trong tiếng Anh và cách sử dụng tân ngữ
Tân ngữ trong tiếng Anh và cách sử dụng tân ngữ ví dụ như: động từ làm tân ngữ sẽ có mấy loại, những động từ đặc biệt làm tân ngữ, trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể hoặc tân ngữ là V-ing...
1 Động từ dùng làm tân ngữ trong tiếng Anh
Không phải bất cứ động từ nào trong tiếng Anh...
Follow Us!