Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức

Tin tức

Tin tức từ trung tâm

    Tag questions (câu hỏi đuôi)

     

    A.     Công thức                               S + V + O, trợ ĐT (not) + ĐẠI TỪ? Trong đó : Phần câu hỏi đuôi là giống nhau. Nếu chủ ngữ của động từ ở mệnh đề chính là danh từ, ta phải dùng đại từ danh từ thay nó ở câu hỏi. Đại từ ở phần câu hỏi đuôi luôn phải ở...

    7 TỪ HAY BỊ PHÁT ÂM SAI NHẤT

     

    1.Purpose (mục đích): danh từ này có phiên âm là ['pəəs], không phải là ['pəouz] như nhiều người vẫn phát âm. Lí do của sự nhầm lẫn này là do người học mặc định những từ có đuôi “-ose” đều có cách phát âm là /ouz/, ví dụ suppose [sə'pouz], propose [prə'pouz], dispose [dis'pouz] v.v. nhưng thực ra hoàn toàn không phải...

    Từ tiếng anh thông dụng trong “football”

     

    Attack (v) : Tấn công Attacker (n) : Cầu thủ tấn công Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương Beat (v) : thắng trận, đánh bại Bench (n) : ghế Captain (n) : đội trưởng Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng Champions (n) : đội vô...

    Cách sử dụng to be trong một số trường hợp

     

    Ø      To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm) Mary is of a gentle nature: Mary có một bản chất tử tế.   Ø      To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square   Ø      To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc...

    CÁCH BIẾN ĐỔI MỆNH ĐỀ THÀNH CỤM DANH TỪ

     

    Cấu tạo của cụm danh từ - Hầu hết các cụm danh từ có cấu trúc gồm bốn thành phần theo trật tự như bảng sau: Xét ví dụ: Four of the out standing stdudents of phisics from the National University Từ hạn định Bổ ngữ Danh từ chính Bổ ngữ đứng sau Four of the outstanding students of...

    Reducing Clauses

     

    Rule:Về cơ bản, muốn rút gọn câu, hai chủ ngữ của hai câu hoặc hai mệnh đề phải giống nhau 1. Loại 1: Phân từ hiện tại V-ing Form: Conj + S1 + V, S1 + V = V-ing, S1 + V                                                (-) Not V-ing, S1 + V * Conj: when, since, as, because, now that, seeing that, being...

    CAUSATIVE FORM

     

      I. Complete the sentences, using the words in brackets. 1. We’re having (the house/paint)_______________________________________________ at the moment. 2. Did you have (your hair/cut) _____________________________________________ last week. 3. Is it true that many yeas ago he (his portrait/paint) __________________________________ by a famous artist? 4. I want to (my...

    Condition sentence – Ex

     

    I. Rewrite these sentences 1. If the Government were forced into another election, it would be the favourite to win. 2. If you should wish to make an appointment to see Dr Simons, she is available between 9.00 and 11.00. 3. If you should have further problems with your printer, contact your dealer for advice. 4. If you should decide to accept the post, you will be expected to start work on...