Tin tức
” CỤM TỪ RẮC RỐI” TRONG TIẾNG ANH – Part 2
1. In case of và in case:
a.In case of + N (= If there is/are )
Eg: In case of a fire, you should use stair.
(= If there is a fire, you shoulh use stair)
b. In case + S + do/does/did + V (= Because it may/might happen)
Eg: He took an umbrella in case it rained
(= He took an unbrella because it might rain)
2. As a result và as a result of:
a. As a result (+ clause) = therefore
Eg:...
TỔNG HỢP 1001 IDIOMS HAY
NUMBER
One
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's...
” CỤM TỪ RẮC RỐI” TRONG TIẾNG ANH – Part 1
- Trong từ “Company” thì ai cũng biết đó là “công ty”. Nhưng xem phim thấy 2 người trong xe hơi nhìn vào gương chiếu hậu rồi nói “We’re got company” thì bạn sẽ hiểu như thế nào? Ở đây “company” nghĩa là “cái đuôi” - Chúng ta có cái đuôi bám theo. Một nghĩa khác của “company” là “bạn bè”. Ví dụ:...
HỌC GIAO TIẾP TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI
HỌC GIAO TIẾP TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI
=======================
☻ Khi bạn muốn nói chuyện với ai đó hoặc muốn ai đó nối máy cho bạn:
A: Hello, can I speak to Mr. Al please? Chào chị, xin cho tôi nói chuyện với ngài Al?
B: Speaking (= This is Al speaking here). Tôi đang nói đây (= Đây là Al đang nói điện thoại).
A: Hi, is John...
Từ chỉ dáng đi – kiểu đi trong Tiếng Anh
APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy
ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi
BABIES -> crawl : em bé -> bò
BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ
BEES -> flit : ong -> bay vù vù
BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò
BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao
BULLS -> charge : đi...
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp
Ø To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)
Mary is of a gentle nature: Mary có một bản chất tử tế.
Ø To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square
Ø To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc...
Quite a, such a, what a, etc.
Quite a, such a, what a
I. Giới thiệu:
Sau Quite, Such và What ta có thể dùng A/ An.
Có thể dùng kèm tính từ: Quite/ Such/ What + a/an + Adj + Noun.
II. Very, Quite, Rather, etc.
A/ an + Very/ fairly/ really.
It's a very old house.
Đó là một ngôi nhà rất cổ.
It's a fairly long walk.
Đó là một quãng đường đi bộ khá là xa.
I made a...
Inventory (kiểm kê hàng hóa – hàng tồn kho)
Adjust v. to change in order to match or fit, to cause to correspond (điều chỉnh, dàn xếp )
Adjustment n. adjustable adj.
Automatic adj. Operating independently (tự động)
Automation n. automatically adv.
Crucial adj. Extremely significant or important (chủ yếu)
Discrepancy n. a divergence...
Follow Us!