Trung tâm anh ngữ Ms Phương » Tin tức » Tin giáo dục » PREPOSITIONS OF TIME

Excercises and Tests, Hướng dẫn học, Tin giáo dục

PREPOSITIONS OF TIME

PREPOSITIONS OF TIME :

1.AT : ( lúc, vào lúc ) : dùng cho thời gian trong ngay và những dịp lễ

2.ON: ( vào ) : dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể

3.IN: ( trong, vào ) : dùng cho thế kỷ, tháng, năm, mùa và các buổi trong ngày ( ngoại trừ at night )

4.FOR : ( trong khoảng thời gian )

5.SINCE : ( từ, từ khi ) + một điểm thời gian cụ thể

6.TILL / UNTILL: ( đến, cho đến khi )

7.UP TO : ( đến, cho đến )

8.BEFORE : ( trước, trước khi )

9.AFTER : ( sau, sau khi )

10.BETWEEN : ( giữa 2 khoảng thời gian/ ngày/ tháng/ người/ vật ….)

 

=>  Complete the following sentence with a suitable preposition:

1.Goodbye! See you ………………..Monday.

2.The bus collect us ………………5 o’clock ………………the morning.

3.We usually go to our home village at least once …………..the summer.

4.We walked ………………..half an hour to reach the waterfall.

5.They planned to have the trip …………..June

6.She loved to watch the stars ………………night.

7.On Tuesday morning, there is a meeting …………………11am and 1 pm

8.We often go for a walk ……………………..the weekends

9.He was born ………………………15th, January.

10.We will go ……………………..a picnic next week.

Thêm các giới từ at, on, in vào các cụm từ chỉ thời gian sau:
Ex: summer ==> in summer
– spring
– 3.20
– May
– the afternoon
– August 10th
– Sunday
– 1999
– night
– midnight
– the morning
– Tuesday
– winter
– seven p.m.
– December 21st, 2008
– weekend

Fill in the correct prepositions.

1. Peter is playing tennis …………….. Sunday.

2. My brother’s birthday is ………….. the 5th of November.

3. My birthday is ……………. May.

4. We are going to see my parents ……………. the weekend.

5. ……………….. 1666, a great fire broke out in London.

6. I don’t like walking alone in the streets ……………….. night.

7. What are you doing ……………… the afternoon?

8. My friend has been living in Canada ……………….. two years.

9. I have been waiting for you ………………. seven o’clock.

10. I will have finished this essay ……………… Friday.

PREPOSITIONS OF TIME – (Giới từ chỉ thời gian)

1. AT:

- dùng chỉ thời gian trong ngày

At + giờ

At 6 o’clock / 10 o’clock …

At midnight                       nừa đêm

At night                            buổi tối

At lunchtime                     vào giờ ăn trưa

At noon                            giữa trưa (lúc 12 giờ trưa)

- dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó

At the weekend                 cuối tuần (người Mỹ và Úc dùng on the weekend)

At Easter                         vào lễ phục sinh

At Christmas                    vào lễ Giáng sinh

At present                        hiện tại

At the moment                  ngay lúc này

At this / that time              vào thời điểm này / thời điểm đó

At the same time              cùng lúc

At the age of                     ở lứa tuổi

Ex: He came to live in London at the age of twenty five.

Tom and Peter arrived at the same time.

2. ON:

- dùng chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng

On Monday / Thursday / Sunday …

On 14th February

On this / that day

- dùng chỉ buổi trong ngày

On Sunday evenings

On Christmas Day

On New Year’s Day

On my birthday

3. IN:

- dùng chỉ buổi trong ngày

In the morning / the afternoon / the evening

- dùng cho tháng, mùa, năm, thế kỷ

In August / June / October …

In the summer / winter / spring / autumn

In 2010

In the 19th century

- dùng chỉ thời gian trong tương lai

In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / in a week / in six months

In the end                         cuối cùng

* Note:

On time                            đúng giờ (không trễ)

Các giới từ khác:

-          till: mãi đến, cho đến

-          from …..to / up to: từ ….đến ….

-          between ….and …..: giữa

 

Leave a Reply

You must be logged in to post a comment.